Dữ Liệu PCI
TOP 10 BẢNG XẾP HẠNG PCI NĂM 2022 | |||
Tỉnh, Thành phố | Điểm PCI | Hạng | Nhóm xếp hạng |
Quảng Ninh | 72.95 | 1 | Rất tốt |
Bắc Giang | 72.80 | 2 | Tốt |
Hải Phòng | 70.76 | 3 | Tốt |
BRVT | 70.26 | 4 | Tốt |
Đồng Tháp | 69.68 | 5 | Tốt |
TT-Huế | 69.36 | 6 | Tốt |
Bắc Ninh | 69.08 | 7 | Tốt |
Vĩnh Phúc | 68.91 | 8 | Tốt |
Đà Nẵng | 68.52 | 9 | Tốt |
Long An | 68.45 | 10 | Tốt |
CHỈ SỐ THÀNH PHẦN | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | 2021 | 2022 | ||||||||||||
Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | Điểm số | Thứ hạng | |
![]() |
8,59 | 32 | 8,42 | 51 | 8,09 | 12 | 8,48 | 26 | 9,18 | 3 | 9,28 | 1 | 8,93 | 1 | 7,96 | 12 | 7,16 | 36 | 7,72 | 35 | 7.98 | 1 | 7.16 | 1 |
![]() |
6,30 | 35 | 5,19 | 61 | 5,89 | 58 | 5,51 | 45 | 6,26 | 44 | 6,07 | 19 | 6,43 | 27 | 7,77 | 2 | 7,00 | 27 | 7,12 | 11 | 7.39 | 15 | 7.57 | 1 |
![]() |
6,01 | 22 | 5,99 | 21 | 6,36 | 8 | 6,24 | 22 | 7,09 | 3 | 6,84 | 6 | 6,80 | 3 | 6,94 | 2 | 7,20 | 4 | 6,44 | 5 | 6,31 | 15 | 6.64 | 1 |
![]() |
6,75 | 31 | 5,66 | 33 | 5,72 | 46 | 6,27 | 40 | 7,27 | 16 | 6,86 | 25 | 7,73 | 6 | 7,70 | 7 | 7,89 | 10 | 8,53 | 9 | 8,52 | 1 | 7.89 | 1 |
![]() |
6,73 | 35 | 6,16 | 40 | 8,10 | 5 | 4,89 | 38 | 6,03 | 13 | 6,38 | 7 | 5,79 | 19 | 6,78 | 10 | 7,10 | 7 | 7,37 | 9 | 7,85 | 7 | 7.73 | 1 |
![]() |
6,09 | 23 | 3,78 | 61 | 4,69 | 39 | 5 | 36 | 6,35 | 4 | 7,02 | 7 | 7,69 | 3 | 7,25 | 14 | 6,96 | 10 | 6.57 | 1 | ||||
![]() |
5,94 | 13 | 5,74 | 19 | 7,11 | 5 | 4,83 | 24 | 5,31 | 11 | 5,7 | 5 | 6,41 | 9 | 6,23 | 11 | 7,96 | 2 | 7,33 | 6 | 7,74 | 3 | 7.49 | 1 |
![]() |
4,59 | 11 | 4,43 | 12 | 5,81 | 12 | 6,72 | 3 | 5,92 | 16 | 6,26 | 3 | 7,52 | 3 | 6,55 | 27 | 6,68 | 18 | 7,58 | 1 | 7,39 | 14 | 6.24 | 1 |
![]() |
5,80 | 1 | 6,00 | 2 | 6,21 | 7 | 7,15 | 7 | 7,19 | 4 | 6,94 | 8 | 7,76 | 4 | 7,62 | 7 | 7,95 | 3 | 8,41 | 1 | 7,27 | 2 | 7.67 | 1 |
![]() |
5,10 | 48 | 3,87 | 20 | 4,41 | 56 | 5,28 | 50 | 5,93 | 25 | 5,4 | 35 | 5,63 | 40 | 6,04 | 43 | 7,58 | 6 | 7,76 | 5 | 7,91 | 3 | 8.11 | 1 |
CHỈ SỐ PCI | 63,25 | 12 | 59,55 | 20 | 63,51 | 4 | 62,16 | 5 | 65,75 | 3 | 65,60 | 2 | 70,69 | 1 | 70,36 | 1 | 73,40 | 1 | 75,09 | 1 | 73,02 | 1 | 72.95 | 1 |
Tin tức PCI
- Hội nghị phân tích kết quả khảo sát Đánh giá mức độ chuyển đổi số cấp sở, cấp huyện và cấp xã năm 2024 (DTI) của Ban Xúc tiến và Hỗ trợ đầu tư
- Phát huy thành quả cải cách, tiếp tục chinh phục mục tiêu mới
- Quảng Ninh lập kỷ lục 7 năm liên tiếp nhận Cúp quán quân PCI
- Quảng Ninh dẫn đầu cả nước Chỉ số PCI và Chỉ số PGI năm 2023
Văn bản liên quan
- Kế hoạch Triển khai Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/1/2021 của Chính phủ về cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh năm 2021
- Chương trình hành động số 131/Ctr-UBND Triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 09/4/2021 của BCH Đảng bộ tỉnh
- Nghị quyết số 05 - NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng về đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
- Kế hoạch hành động triển khai Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/1/2020 của Chính phủ về cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh năm 2020